Xe cuốn ép rác Hino 9 khối

Xe cuốn ép rác Hino 9 khối

• Mã SP: SP0051

• Nhóm sản phẩm: Xe cuốn ép rác

• Công thức bánh xe: 4x2 (2 chân)

• Tải trọng: XE TRÊN 15 TẤN ĐẾN 20 TẤN

• Nhãn hiệu: HINO

• Năm sản xuất: 2024 - 2025

• Tình trạng: Có sẵn ở bãi

• Lượt xem: 1329

Mời liên hệ
0987.896.799 / 0169.323.2222

Thông tin cơ bản về Xe cuốn ép rác Hino 9 khối

Thông số kỹ thuật xe cuốn ép ( chở rác ) 9 khối hino - model : FC9JESW 

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM 

Loại phương tiện

Ô tô cuốn ép chở rác 9 khối ( 9 m3 ) có nền xe cơ sở hiệu HINO FC9JESW ( xe lắp ráp nguyên chiếc công ty liên doanh   hino Việt Nam – Nhật Bản  )

Nước Sản xuất

Việt Nam

Năm Sản xuất

2014/2015

THÔNG SỐ CHÍNH

KÍCH THƯỚC

Kích thước bao ngoài

6.710 x 2.175 x 2.760 (mm)

Kích thước thùng rác

2.900 x 1.990  x 1.650 (mm) ( 9.000L )

Công thức bánh xe

4 x 2

Chiều dài cơ sở

3.380 mm

Khoảng sáng gầm xe

275 mm

KHỐI LƯỢNG

Khối lượng bản thân

6.350  Kg

Khối lượng cho phép chở

                                         3.800  Kg

Khối lượng toàn bộ

10.400 Kg

Số chỗ ngồi

03 (kể cả người lái)

ĐỘNG CƠ

Model

HINO J05E TE

Loại

Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước.

Dung tích xy lanh

5.123 cm3

Đường kính xi lanh x hành trình piston

108 x 115 (mm)

Tỉ số nén

18:1

Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu

165/2500 (Ps/v/ph)

Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu

520/1500 (Nm/v/ph)

KHUNG XE

Hộp số

-

Hộp số chính

Kiểu

Cơ khí, 06 số tiến + 01 số lùi

Tỉ số truyền

i1 = 8.190; i2 = 5.072; i3 = 2.981; i4 = 1.848; i5 = 1.343; i6= 1.0;          iL = 7,86

HỆ THỐNG LÁI


Trục vít - ê cu bi, trợ lực thuỷ lực

 

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh chính

Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không.

Hệ thống phanh dừng

Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số

HỆ THỐNG TREO

Treo trước

Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực

Treo sau

Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực

CẦU XE

Cầu trước

Tiết diện ngang kiểu I

Cầu sau

Kiểu

Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp

Tỉ số truyền

6,9

LỐP XE.

8.25 – 16 (8.25R16)- 14PR

Số bánh

Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04)

CA BIN

Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn.

                                                             TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG

Tốc độ tối đa

102 Km/h

Khả năng leo dốc

44.4%

THÔNG SỐ KHÁC

Hệ thống điện

24V, 60 Ah x 2

Dung tích bình nhiên liệu

100 L

BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO)

Bộ truyền lực PTO

Kiểu truyền động

Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở

Kiểu điều khiển

Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin

Thiết bị của bảng điều khiển

Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở

                                                                   THÙNG CHUYÊN DÙNG ÉP CHỞ RÁC

Xuất xứ

Phần chuyên dùng được thiết kế chế tạo tại nhà máy ô tô chuyên dùng 

Hình dáng

4 trụ vát cong trơn 

Thể tích thùng chứa ép rác

                              9m3

Vật liệu chính

+ Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao, Q345b.

+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO ….

Vật liệu sàn thùng trên 

                                          Thép tấm Q345 độ dày 4mm

Vật liệu sàn thùng dưới

                                          Thép tấm Q345 độ dày 5mm

Vật liệu nóc thùng

                                          Thép tấm SS400 dày  04 -05 mm

Vật liệu thành thùng

                                          Thép tấm SS400 dày 04 – 05mm

Chỉ tiêu kỹ thuật

+ Tỉ số ép rác: 1.8 với rác thải sinh hoạt thông thường.

+ Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ.

+ Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ,

Kết cấu vật liệu

Trụ vát, 4 mặt cong trơn bằng thép Q345b, chịu mài mòn và áp lực cao,

Nguyên lý xả rác

Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xylanh tầng

Nguyên lý cuốn ép

Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động

Chu kỳ ép rác

10- 20 giây

Liên kết

Cơ cấu khóa tự động, có doăng cao su làm kín và giảm va đập

CƠ CẤU NẠP RÁC

Thể tích máng ép

1 m3

Vật liệu thành

Thép tấm SS400 dày  03 -04 mm

Vật liệu máng cuốn

Thép tấm SS400 dày 03 – 04 mm

Vật liệu Lưỡi cuốn

Thép tấm SS400 dày 06 – 08 mm

Vật liệu khung xương đinh hình

Thép tấm SS400 dày  05 – 08 mm

Kiểu cơ cấu ép rác

Dùng xi lanh thủy lực 2 đầu điều khiển bằng cơ cấu van phân phối

Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép

15 – 18 s

THÙNG CHỨA NƯỚC RÁC

Dung tích thùng chứa

140 Lít

Vật liệu

Thép tấm SS400 dày 04 -06 mm có xử lý bề mặt và tráng compozit chống ăn mòn

Vị trí

Dưới máng ép rác

HÌNH THỨC NẠP CUỐN ÉP RÁC

Cơ cấu nạp rác

Sử dụng một trong những cơ cấu sau

  • Càng gắp thùng thu gom rác đẩy tay  ( 400 – 500 lít )
  • Cơ cấu kẹp thùng nhựa đựng rác công cộng ( thùng 200 -240 lít
  • Cơ cấu máng xúc rác ( thiết kế mới ) sử dụng cho thu gom bằng 2 loại trên và phục vụ khi quá tải rác thải các dịp lễ tết 

                      ( Khách hàng được lựa chọn  )

Kiểu vận hành

Dung xi lanh thủy lực

Góc lật thùng thu gom

125 – 140 ( độ )

Tải trọng càng gắp chịu tối đa

500 Kg

Thời gian nạp thùng

< 10 giây

Cơ cấu xả rác

Sử dụng xilanh tầng xả rác bố trí trước kích thước thùng rác gắn trực tiếp với cơ cấu xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn dễ sử dụng tạo ra lực đẩy rác tối ưu Xi lanh tầng đẩy gọn rác và tránh đọng nước trong thùng

Kiểu vận hành

Dùng xi lanh thủy lực

Thời gian xả rác

18 giây

Bơm thủy lực

 

  • Bơm bánh răng  Pmax = 210 kg/cm2; Q = 76cc/vòng.

Xuất xứ

  • Lưu lượng bơm : 75cm3 /vòng
  • Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng
  • Áp suất làm việc  : 180 (Kg/cm2)

                                                                  HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI

Hệ thống van làm việc

Van an toàn chống vỡ ống, van điều chỉnh lưu lượng bàn ép rác, van xả tràn, van một chiều.

Xuất xứ

Van phân phối BLB

Lưu lượng tối đa

95 lít / phút

Áp suất tối đa

340 Kg/cm2

XI LANH 03 TẦNG ĐẨY XẢ RÁC TRỰC TIẾP 

Nguyên lý hoạt động

Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xy lanh tầng

Xuất xứ

Xy lanh tầng – OEM 

Loại xy lanh

Xi lanh 3 tầng

Số lượng

01

Áp suất lơn nhất

180 kg/cm2

Hành trình làm việc

1453 mm

Lực đẩy lơn nhất

12 tấn

HỆ THỐNG XY- LANH THỦY LỰC KHÁC

Xy lanh ép rác

02 chiếc

Xy lanh cuốn rác

02 chiếc

Xy lanh nâng thùng phụ

02 chiếc

Xy lanh càng gắp

01 chiếc

Xy lanh máng xúc ( nếu dùng cơ cấu nạp rác máng xúc )

02 chiếc

Xy lanh kẹp ( khi dùng cơ cấu kẹp thùng nhựa )

01 chiếc

Loại xy lanh

  • 1 tầng tác động 2 chiều
  • Vỏ xy lanh nhập khẩu từ Ý
  • Ti xy lanh nhập khẩu từ  Ý

Chất lượng

Linh kiện nhập khẩu từ Ý  , lắp ráp tại Việt Nam  . Tất cả các hệ thống thủy lực đều được kiểm duyệt nghiêm ngặt theo quy trình của Cục Chất Lượng Đo Lường